Thời kỳ Kamakura (1192–1333) Niên_hiệu_Nhật_Bản

Niên hiệuPhiên âmThời gian bắt đầu
và chấm dứt
Thời gian sử dụngGhi chú
Shōji (正治)Chính trị119912013 năm
Kennin (建仁)Kiến Nhân120112044 năm
Genkyū (元久)Nguyên Cửu120412063 năm
Ken'ei (建永)
còn gọi là Ken'yō
Kiến Vĩnh120612072 năm
Thiên hoàng Juntoku (1210–1221)[51]
Jōgen (承元)
còn gọi là Shōgen
Thừa Nguyên120712115 năm
Kenryaku (建暦)Kiến Lịch121112135 năm
Kenpō (建保)
còn gọi là Kenhō
Kiến Bảo121312195 năm
Thiên hoàng Chūkyō (1221)[52]Thiên hoàng Go-Horikawa (1221–1232)[53]
Jōkyū (承久)
còn gọi là Shōkyū
Thừa Cửu121912224 năm
Jōō (貞応)
còn gọi là Teiō
Trinh Ứng122212243 năm
Gennin (元仁)Nguyên Nhân122412252 năm
Karoku (嘉禄)Gia Lộc122512273 năm
Antei (安貞)
còn gọi là Anjō
An Trinh122712293 năm
Kangi (寛喜)
còn gọi là Kanki
Khoan Hỷ122912324 năm
Thiên hoàng Shijō (1232–1242)[54]
Jōei (貞永)
còn gọi là Teiei
Trinh Vĩnh123212332 năm
Tenpuku (天福)
còn gọi là Tenfuku
Thiên Phúc123312342 năm
Bunryaku (文暦)
còn gọi là Monryaku hay Monreki
Văn Lịch123412352 năm
Katei (嘉禎)Gia Trinh123512384 năm
Ryakunin (暦仁)
còn gọi là Rekinin
Lịch Nhân123812392 năm
En'ō (延応)
còn gọi là Ennō
Diên Ứng123912402 năm
Thiên hoàng Go-Saga (1242–1246)[55]
Ninji (仁治)
còn gọi là Ninchi
Nhân Trị124012434 năm
Thiên hoàng Go-Fukakusa (1246–1260)[56]
Kangen (寛元)Khoan Nguyên124312475 năm
Hōji (宝治)Bảo Trị124712493 năm
Kenchō (建長)Kiến Trường124912568 năm
Thiên hoàng Kameyama (1260–1274)[57]
Kōgen (寛元)Kiến Nguyên125612572 năm
Shōka (宝治)Chính Gia125712593 năm
Shōgen (建長)Chính Nguyên125912602 năm
Bun'ō (宝治)
còn gọi là Bunnō
Văn Ứng126012612 năm
Kōchō (建長)Hoằng Trường126112644 năm
Thiên hoàng Go-Uda (1274–1287)[58]
Bun'ei (文永)Văn Vĩnh1264127512 năm
Kenji (建治)Kiến Trị127512784 năm
Thiên hoàng Fushimi (1287–1298)[59]
Kōan (弘安)Hoằng An1278128811 năm
Shōō (正応)Chính Ứng128812936 năm
Thiên hoàng Go-Fushimi (1298–1301)[60]
Einin (永仁)Vĩnh Nhân129312997 năm
Thiên hoàng Go-Nijō (1301–1308)[61]
Shōan (正安)Chính An129913024 năm
Kengen (乾元)Càn Nguyên130213032 năm
Kagen (嘉元)Gia Nguyên130313064 năm
Tokuji (徳治)Đức Trị130613083 năm
Thiên hoàng Hanazono (1308–1318)[62]
Enkyō (延慶)
còn gọi là Engyō hay Enkei
Diên Khánh130813114 năm
Ōchō (応長)Ứng Trường131113122 năm
Shōwa (正和)Chính Hòa131213176 năm
Thiên hoàng Go-Daigo (1318–1339)[63]
Bunpō (文保)
còn gọi là Bunhō
Văn Bảo131713193 năm
Gen'ō (元応)
còn gọi là Gennō
Nguyên Ứng131913213 năm
Genkō (元応)Nguyên Hanh132113244 năm
Shōchū (正中)Chính Trung132413263 năm
Karyaku (嘉暦)Gia Lịch132613294 năm
Gentoku (元徳)Nguyên Hoằng132913313 năm
Genkō (元弘)Nguyên Đức133113344 năm

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niên_hiệu_Nhật_Bản http://books.google.com/books?ei=7QY6TbbKOYT58AaIp... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA103 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA106 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA112 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA115 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA121 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA124 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA125 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA129